Đã bao giờ các bạn ấp úng, băn khoăn khi trả lời những câu hỏi như: thời tiết hôm nay như thế nào hay chưa. Để trả lời một cách chuẩn Nhật hãy cùng nhau học những từ vựng về thời tiết nào.
1, 天気(てんき):Thời tiết
2, 天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết
3, 湿気(しっけ) = 湿度(しつど): Độ ẩm
4, 大気 (たいき): Không khí
5, 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây (trời quang mây)
6, 晴れ(はれ): Quang mây, nắng
7, 風 (かぜ): gió
8, 雲 (くも):Mây
9, 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa
10, 雷が落ちる (かみなりがおちる): Sấm
11, 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây
12, 曇り (くもり): Trời nhiều mây
13, 雨(あめ):Mưa
14, 夕立 (ゆうだち) : Mưa rào
15, 小雨(こさめ): Mưa nhỏ
16, 大雨(おおあめ): Mưa to
17,雷雨(らいう): Mưa giông (mưa to kèm sấm sét)
18,霧雨(きりさめ): Mưa phùn
19, 暴風(ぼうふう):Bão gió, gió mạnh
20, 台風(たいふう): Bão
Công ty cổ phần giáo dục và thương mại quốc tế Hinode
Địa chỉ: Km 8+500 Đại lộ Thăng Long, thôn An Thọ, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Việt Nam
Số điện thoại: 024 - 3200 - 1187 / 024 - 8585 7658
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Website: www.hinode-intl.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/trungtamnhatnguhinode/