Hôm nay, hãy cùng trung tâm Hinode học tiếng Nhật bằng hình ảnh với chủ đề Y tế nhé.
Trong cuộc sống, chúng ta không thể lường trước được những rủi ro như tai nạn, bệnh tật, đau ốm... Trong những trường hợp khẩn cấp đó, việc không có vốn từ vựng về y tế để truyền tải tình trạng của mình và những người xung quanh rất nguy hiểm. Chính vì vậy, hôm nay, hãy cùng trung tâm Hinode học tiếng Nhật bằng hình ảnh với chủ đề Y tế nhé.
Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn!
外科医 げかい |
Bác sĩ ngoại khoa |
|
医者 いしゃ |
Bác sĩ | |
看護婦 かんごふ |
Nữ y tá, nữ hộ lý | |
松葉杖 まつばづえ |
Nạng | |
B 型肝炎 Bがたかんえん |
Viêm gan B | |
救急箱 きゅうきゅうばこ |
Hộp sơ cứu, hộp đựng thuốc khẩn cấp | |
カプセル | Thuốc viên dạng con nhộng | |
心臓 しんぞう |
Tim | |
感染病気 かんせんびょうき |
Bệnh truyền nhiễm | |
氷のう ひょうのう |
Dụng cụ đựng đá để chườm | |
盲腸炎 もうちょうえん |
Viêm ruột thừa | |
杖 つえ |
Gậy | |
体重計 たいじゅうけい |
Cân đo trọng lượng | |
ギプス | Bó bột | |
肺炎 はいえん |
Viêm phổi | |
三角巾 さんかくきん |
Khăn tam giác | |
毒 どく |
Độc, có độc | |
のど飴 のどあめ |
Kẹo ngâm họng | |
風 かぜ |
Cảm cúm | |
アレルギー | Dị ứng | |
エイズ | Aids, bệnh truyền nhiễm tình dục | |
扁桃腺炎 へんとうせんえん |
Viêm Amidan | |
担架 たんか |
Cáng | |
救急車 きゅうきゅうしゃ |
Xe cấp cứu | |
注射器 ちゅうしゃき |
Kim tiêm | |
体温計 たいおんけい |
Dụng cụ đo nhiệt kế | |
医療 いりょう |
Y tế | |
気管支炎 きかんしえん |
Viêm phế quản,viêm đường hô hấp | |
ガーゼ | Băng gạc | |
インフルエンザ | Cúm virut | |
● CTスキャン ● MRI検査 エム―アル アイ けんさ
|
Chụp CT | |
肝臓 かんぞう |
Gan | |
肝炎 かんえん |
Viêm gan | |
● 内服薬 ないふくやく ● 飲み薬 のみぐすり |
Thuốc uống ( thuốc dùng dạng đường uống ) | |
レントゲン検査 れんとげんけんさ |
Chụp Xquang |
Chúc các bạn học tốt nhé!