Hãy cùng chúng mình học tiếng Nhật bằng hình ảnh qua chủ đề thực phẩm nhé!
Trong văn hóa của người Nhật, việc xâm phạm vào đời sống riêng tư của người khác là một điều thất lễ. Chính vì vậy, trong giao tiếp hàng ngày, họ thường nói chuyện đến các chủ đề như thời tiết, ăn uống, giao thông, thời sự...tránh những chủ đề nhạy cảm. Để có nhiều vốn từ giao tiếp với người Nhật , hãy cùng chúng mình học Tiếng Nhật bằng hình ảnh qua chủ đề thực phẩm nhé!
ライスペーパー |
Bánh tráng |
||
バイン チュン |
Bánh chưng |
||
冬瓜 |
とうが |
Bí đao |
|
ズッキーニ |
Bí ngòi |
||
小麦粉 |
こむぎこ |
Bột mỳ |
|
ステーキ |
Thịt bò bittet |
||
魚 |
さかな |
Cá |
|
キャラウェイ |
Hạt caraway |
||
トマト |
Cà chua |
||
キャベツ |
Cải bắp |
||
鮭 |
さけ |
Cá hồi |
|
コーヒー |
Cà phê |
||
茄子 |
なす |
Cà tím |
|
カキ |
Hàu |
||
カニ |
Tôm |
||
ムール貝 |
むーるかい |
Con trai |
|
大根 |
だいこん |
Củ cải |
|
お酢 |
おす |
Dấm |
|
豆 |
まめ |
Đậu |
|
油 |
あぶら |
Dầu ăn |
|
インゲン |
Đậu cove |
||
炭酸飲料 |
たんさんいんりょう |
Đồ uống có ga |
|
ココナツ |
Quả dừa |
||
アボカド |
Quả bơ |
Chúc các bạn học tốt nha!