Trong cuộc sống thường ngày, chúng ta tiếp xúc rất nhiều với các loại rau: rau ngót, rau mồng tơi, ... Vậy trong tiếng Nhật, tên các loại rau đấy như thế nào, cùng Nhật ngữ Hinode tìm hiểu và mở rộng kiến thức nhé!
| Rau xà lách | レタス |
|
| Rau ngót | アマメシバ | ![]() |
| Trầu không | キンマ | ![]() |
| Rau mồng tơi | シルムラサキ |
|
| Hành lá | ネギ | ![]() |
| Đậu bắp | オクラ | ![]() |
| Bắp ngô | トウモロコシ | ![]() |
| Măng tây | アスパラガス | ![]() |
| Cải xoong | クレソン | ![]() |
| Lá chanh | ライムの葉 | ![]() |
| Lá chuối | バナナの葉 | ![]() |
| Nấm | キノコ | ![]() |
| Đậu bắp | オクラ | ![]() |
| Tía tô | あかしそ | ![]() |
| Cà tím | 茄子 なす |
![]() |
| Mướp | ヘチマ | ![]() |
| Rau | 野菜 やさい |
![]() |
| Hạt sen | ハスの実 | ![]() |
| Ngó sen | 蓮根 れんこん |
![]() |
| Mướp đắng | ゴーヤ | |


















